Loạt cấu trúc và thành ngữ - Phần 14

Moderators: admin , chuyenngoaingu.com

Page 1 of 1[1Post]
Loạt cấu trúc và thành ngữ - Phần 14
Author Message

chuyenngoaingu.com

 
Loạt cấu trúc và thành ngữ - Phần 14
Posted: 10-29-2014 10:10:32

chuyenngoaingu.com

Join Time: 10-25-2014 15:22:43

Posts: 232

Scores: 1555302

chuyenngoaingu.com Xin giới thiệu tới các bạn phần 14 trong loạt bài về các cấu trúc và thành ngữ hay trong tiếng Anh. Việc biết các thành ngữ và cấu trúc này sẽ giúp các bạn đọc và viết một cách dễ dàng và gần với ngôn ngữ hàng ngày hơn nhiều, thay vì phải tra từ điển để tìm nghĩa từng từ.

To be lacking in personality: Thiếu cá tính, thiếu bản lĩnh

To be lacking in: Thiếu, không đủ

To be lavish in praises: Không tiếc lời khen ngợi

To be lavish in spending the money: Xài phí

To be lax in (carrying out)one's duties: Bê trễ bổn phận của mình

To be learned in the law: Giỏi về luật

To be leery of sb: Nghi ngờ ng­ời nào

To be left out in the cold: Bị xa lánh, đối xử lạnh nhạt

To be left over: Còn lại

To be letter perfect in: Thuộc lòng, thuộc làu

To be licensed to sell sth: Đ­ợc phép bán vật gì

To be lifted up with pride: D­ơng d­ơng tự đắc

To be light-headed: Bị mê sảng

To be like a bear with a sore head: Hay gắt gỏng, nhăn nhó, càu nhàu

To be live, on friendly, on good terms with sb: Giao hảo thân thiết với ng­ời nào

To be living in want: Gặp cơn túng thiếu, sống trong cảnh thiếu thốn

To be loath for sb to do sth: Không muốn cho ng­ời nào làm việc gì

To be loath to do sth: Không muốn, không thích, miễn c­ỡng làm việc gì

To be located in a place: ở một chỗ, một nơi nào

To be loss of shame: Không còn biết xấu

To be lost in meditation: Trầm ngâm, trầm t­ mặc t­ởng

To be lost to all sense of shame: Không còn biết xấu hổ nữa

To be loved by sb: Đ­ợc ng­ời nào yêu

To be low of speech: Nói năng không l­u loát, không trôi chảy

To be lucky: Đ­ợc may mắn, gặp vận may

To be lured into the trap: Bị dụ vào cạm bẫy

To be mad (at) missing the train: Bực bội vì trễ xe lửa

To be mad about (after, on) sth: Ham muốn, khao khát, say mê vật gì

To be made in several sizes: Đ­ợc sản xuất theo nhiều cỡ

To be man enough to refuse: Có đủ can đảm để từ chối

To be mashed on sb: Yêu say đắm ng­ời nào

To be mass of: Nhiều

To be master of oneself: Làm chủ bản thân

To be master of the situation: Làm chủ tình thế

To be match for sb: Ngang sức với ng­ời nào

To be mauled by a tiger: Bị cọp xé

To be mindful of one's good name: Giữ gìn danh giá

To be mindful to do sth: Nhớ làm việc gì

To be mindless of danger: Không chú ý sự nguy hiểm

To be misled by bad companions: Bị bạn bè xấu làm cho lầm đ­ờng lạc lối

To be mistaken about sb's intentions: Hiểu lầm ý định của ng­ời nào

To be mistrusful of one's ability to make the right decision: Nghi ngờ khả năng có thể đ­a ra quyết định đúng đắn của mình

To be mixed up in an affair: Bị liên can vào việc gì

To be more exact..: Nói cho đúng hơn.

To be much addicted to opium: Nghiện á phiện nặng

To be much cut up by a piece of news: Bối rối, xúc động, đau đớn vì một tin tức

To be mulcted of one's money: Bị t­ớc tiền bạc

To be mured up in a small room all day: Bị nhốt, giam suốt ngày trong một căn phòng nhỏ

To be mutually assistant: Giúp đỡ lẫn nhau

Luyen thi TOEIC Online, Luyen thi tieng Nhat Online
Administrator
chuyenngoaingu.com

1#
Page 1 of 1[1Post]

LEGEND
Closed Topic Closed Topic
Marked Topic Marked Topic
Normal Topic Normal Topic