Skip Navigation LinksChia sẻ kinh nghiệm luyện thi TOEIC, TOEFL, IELTS, JLPT » Hệ thống kiến thức luyện thi TOEIC » Cách dùng Each, every, each of, every of, all, most, none, some, all of, some of, both, none of, either, neither, almost

Cách dùng Each, every, each of, every of, all, most, none, some, all of, some of, both, none of, either, neither, almost

Moderators: admin , chuyenngoaingu.com

Page 1 of 1[1Post]
Cách dùng Each, every, each of, every of, all, most, none, some, all of, some of, both, none of, either, neither, almost
Author Message

chuyenngoaingu.com

 
Cách dùng Each, every, each of, every of, all, most, none, some, all of, some of, both, none of, either, neither, almost
Posted: 12-03-2014 15:55:06

chuyenngoaingu.com

Join Time: 10-25-2014 15:22:43

Posts: 232

Scores: 1554188

1, EACH VÀ EVERY -
Each và every giống nhau về nghĩa. Thường thì việc dùng each hay every là như nhau: Mỗi
 
ex: Each time (hay every time) I see you, you look different. (Mỗi lần tôi gặp anh, trông anh mỗi
khác.) KHÁC NHAU: EACH VÀ EACH OF (THE, THESE...) + N
+V số ít -
Vừa là adj vừa là đại từ
 -
Có thể dùng cùng với DANH TỪ (each book, each student)
 -
Có thể dùng MỘT MÌNH làm đại từ (None of the rooms was the same. Each was different. = Each
room was different: -
Có thể dùng với đại từ không xác định ONE (tuy nhiên
 
thường là không cần thiết) (Each one of
them = each of them) -
Có thể dùng ở giữa hay cuối câu. (The students were each given a book = Each student was given a book: Sinh viên được phát mỗi người một quyển sách.; These oranges cost 25 pence each: Những quả cam này giá 25 xu một quả)
 -
có thể nói each of + mạo từ (the…/these… .v.v.) hoặc EACH OF + tân ngữ (us/you/them) + V số ít
 
Read each of these sentences carefully.(Hãy đọc mỗi câu này một cách cẩn thận.)
 
Each of them is a different colour.(Mỗi cái trong
chúng có màu khác nhau) EVERY -
Chỉ
 Là 1 adj -
Có thể dùng với DANH TỪ (every book, every student)
 -
Có thể dùng với đại từ không xác định ONE, nhưng không dùng MỘT MÌNH
 
(“Have you read all these books?” “Yes, every one.”: Bạn đã đọc tất cả những quyển s
ách này à?"
"Vâng, tất cả" )
 -
Có thể dùng EVERY ONE OF, nhưng không dùng EVERY OF (I’ve read every one of those books = I’ve read every one of them.=> Không nói every of those books)
 
2, BOTH : Dùng với nghĩa cả 2 ( 2 người hoặc 2 vật ) +Ns + Vsố nhiều
 -
Có thể đứng một mình hoặc theo sau là 1 N
 
ex: Both ( doors) were open : cả 2 ( cánh cửa ) đều mở
 -
BOTH OF + ( the, these, those , tính từ sở hữu )+ Ns
 
ex: Both of the students are lazy : cả 2 học sinh đều lười
 - Both Of + us/ them/ you
= Đại từ nhân xưn
g + Both + Vs
ex: Both of us know him = we both know him: cả 2 chúng tôi đều biết anh ấy
 
 3, ALL : tất cả
 -
Dùng với 3 người , 3 vật trở nên
 - All + Ns --
> Vsố nh
 ex: All horses are animals, but not all animals are horses. All five men are hard workers. - ALL + Nunc --
> Vsố ít
 ex: All wood tends to shrink. -
 All + of ( these, the, those, tính từ sở hữu ) +N. Tuy nhiên ta có thể bỏ of
 ex: All ( of) Tom's boys, All (of) his money -
 All of + Tân ngữ chỉ người không thể bỏ of
 
ex: all of it (tất cả của nó
) , all of them -
 All of + Tân ngữ chỉ người = Đại từ nhân xưng + all
 
ex: all of us = we all ( chủ từ ) tất cả chúng tôi, All of them = they all
-
Tân ngữ
 + ALL
ex: us all ( tân ngữ) tất cả chúng tôi
 
them all ( tân ngữ )
 
đây chính là lời giải thích cho 1 câu hôm các em hỏi chị
 
When I came to the Lan's party, I knew ....... ( All of them , them all ). Tại sao lại không chọn All of them? Bơi vì ta cần 1 tân ngữ mà All of them = they all là đại từ
--
> Them all là tân ngữ nên là đáp
án 4, NEITHER : không
cái này và cũng không cái
 
kia dùng với 2 người hoặc 2 vật
 
+ V số ít hay nhiều đều được nhưng thường người ta hay chia số ít
 
Nó có thể được dùng một mình hay theo sau bằng một danh từ hay bằng of + the/ these/ those các sở hữu haycác đại từ nhân xưng
 ex:
I tried both keys but neither (of them) worked(Tôi dã thử cả hai chìa khóa nhưng cả hai cái đều không vừa
 
ex: neither of them has/have a car : 2 người họ đều không có ô tô
 - Neither...nor
ex: Neither threats nor arguments had any affect on him.(Cả đe dọa lẫn lý lẽ đều không ảnh hưởng chút nào đến nó cả)
 
5, Either : hoặc cái này( người này ) hoặc cái kia, người kia ( 2 người hoặc 2 vật)
 
+V số ít
 
Ex: I have two brothers. Either of them is successfull : tôi có 2 người anh trai. 1 trong 2 thành công
 - Either ...orex: Either Hoa or Lan will go to the party
6, NO +Nsố ít hoặc nhiều +V số ít
-
No (tính từ) và none (Đại từ)
--
> NO + Nsố ít hoặc số nhiều =
NONE Ex: I have no apples. I had some last year but I have none ( no apples ) this year - NO = NOT A, NOT ANY +N(s) -
NO +N có thể là chủ từ của một câu
 
No work was done (không biệc nào đã được làm cả)
 
No letter (s) arrived (không có lá thư nào đến cả
 
7 NONE + V(s) dùng cho 3 người 3 vật trở lên. động từ theo sau chia số ít hay nhiều đều được nhưng thường người ta hay chia số it
 -
NONE có thể là chủ từ nhưng không thường lắm:
 
We expected letters, but none came(Chúng tôi mong thư, nhưng không có thư nào đến cả)
 -
NONE OF ( the, these, those, tính từ sở hữu )+N(s)
 ex: None of the students in my class knows the answerse None of those chairs is going to be repaired. 8, MOST VÀ MOST OF . -
Most + N ( đi với danh từ không xác định ) = hầu hết
 MOST +Ns -->Vs Vd: Most people want to learn English
Most + Nsố ít
--
> V số ít
 ex: Most money I earn is valuable Most of + a/an/the/my/his... + N ex: Most of my friends live abroad most of the students are lazy
9, Almost + all, every ..+N : gần như, hầu như
 ex: Almost all Japanese (people) eat rice
* Không dùng almost students, almost people phải dùng most hoặc almost a
ll people 10, MANY, MANY OF, MUCH , MUCH OF-
Many đi với danh từ đếm được và much đi với danh từ không đếm được
 - Many/much of +
(the, this, my, his.... ) + noun. Trong đó Many of +Ns. Much of +N k đếm dc
 ex: I have missed many of my lessons. She has much time to spend on Shopping -
Many a + Nsố ít +V số ít: Biết bao nhiêu.
 ex: Many a strong man has disheartened before such a challenge .-
Many’s the + {smt that / sbody who} +V số ít : Biết bao nhiêu
 ex:
Many’s the promise that has been broken.(Biết bao nhiêu lời hứa đã bị phản bội)
 
.11, SOME , SOME OF: Một sốSome +N đếm được
--> V ex:Some students are still outside the class when the bell rings.
Some +N k đếm đc
--
> V số ít
 ex: Some information is usful for usSome of + ( the, these, those, tính t
ừ sở hửu. ) +N
 ex: Some of our parents disagree about the school's rule
( VỀ PHẦN LÍ THUYẾT NÀY CÁC EM CỨ THẤY : EACH, ALL, BOTH, MANY, MUCH, NEITHER, EITHER, MOST. SOME, NONE + OF + ( THE , THESE, THOSE, TÍNH TỪ SỞ HỮU +N
-
nghĩa là N đó xác định sau of
 
riêng đối với all có thể lược bỏ of )
 

 


Luyen thi TOEIC Online, Luyen thi tieng Nhat Online
Administrator
chuyenngoaingu.com

1#
Page 1 of 1[1Post]

LEGEND
Closed Topic Closed Topic
Marked Topic Marked Topic
Normal Topic Normal Topic